– Tên sản phẩm: Potassium chloride– Tên thường gọi: kali clorua, phân kali, kali trắng, kali Nga– H*m lượng: K2O> 61% -Xuất xứ: Nga, Israel, China– Quy cách: 50 kg/bao– Ngoại quan: dạng bột m*u trắng, không mùi[img]KCL NGA[/img]
Tổng quan
[Misafirler Kayt Olmadan Link Gremezler Ltfen Kayt in Tklayn ! ] tồn tại dưới dạng chất rắn hoặc bột tinh thể m*u trắng hoặc không m*u. Tuy không mùi, nhưng có vị mặn (mặn) mạnh. Nó xuất hiện tự nhiên trong các khoáng chất sylvite, Carnallite, kainite v* sylvinite. Kali Clorua cũng tồn tại trong nước biển với nồng độ khoảng 0,076 phần trăm (gam trên mililit dung dịch). Kali clorua l* hợp chất phong phú nhất của nguyên tố kali v* có số lượng ứng dụng lớn hơn bất kỳ muối kali n*o. Cho đến nay, ứng dụng quan trọng nhất của kali clorua l* trong [Misafirler Kayt Olmadan Link Gremezler Ltfen Kayt in Tklayn ! ].
Tên gọi khác: Kali muriate; muriate của kali
Công thức phân t*: [Misafirler Kayt Olmadan Link Gremezler Ltfen Kayt in Tklayn ! ]
Nguyên t* cấu th*nh: Kali, clo
Loại th*nh phần: Muối nhị phân (vô cơ)
Trạng thái: Chất rắn
Khối lượng phân t*: 74,55 g / mol
Nhiệt độ nóng chảy: 771 ° C (1420 ° F)
Điểm sôi: Không áp dụng; thăng hoa ở khoảng 1500 ° C (2700 ° F)
T*nh tan: Rất hòa tan trong nước; *t tan trong rượu etylic v* không tan trong ether, acetone v* các dung môi hữu cơ khác
Cách sản xuất Kali Clorua
Tất cả các nguồn kali clorua ch*nh đều có nguồn gốc từ nước biển. Nước biển l* dung dịch của một số muối hòa tan trong nước. Các muối quan trọng nhất l* [Misafirler Kayt Olmadan Link Gremezler Ltfen Kayt in Tklayn ! ] (khoảng 2,3%), magiê clorua (khoảng 0,5%), natri sunfat (khoảng 0,4%), canxi clorua (khoảng 0,1%) v* kali clorua (khoảng 0,07%).
Khi các khối lớn của nước biển khô lại, chúng để lại các hỗn hợp khoáng chất phức tạp bao gồm các muối n*y. Trải qua h*ng triệu năm, những mỏ lớn của các khoáng sản n*y đã bị chôn vùi dưới đất.
Bất kỳ một trong số các muối có trong một mỏ muối biển bao gồm kali clorua có thể được chiết xuất bằng một quy trình chung. Các khoáng chất tạo nên được nghiền nát v* hòa tan trong nước nóng. Các giải pháp sau đó được cho phép l*m mát rất ch*m. Khi nó nguội đi, mỗi muối hòa tan kết tinh ở nhiệt độ cụ thể, được loại bỏ khỏi dung dịch v* được tinh chế. Vì kali clorua hòa tan nhiều trong nước nóng hơn nước lạnh, do đó nó kết tinh sau khi các muối khác được loại bỏ.
Phần lớn kali clorua ở Hoa Kỳ hiện được chiết xuất bằng một quá trình d*i bắt đầu bằng việc nghiền quặng tự nhiên, chẳng hạn như sylvite v* Carnalite. Hỗn hợp rắn sau đó được l*m sạch v* tinh chế trước khi được x* lý bằng chất nổi, thường l* một số loại amin.
Một tác nhân tuyển nổi l* một v*t liệu bao phủ hợp chất mong muốn, chẳng hạn như kali clorua, v* cho phép nó nổi lên bề mặt của buồng phản ứng, giống như bọt x* phòng nổi lên trên máy giặt. Một amin l* một hợp chất hữu cơ có chứa nitơ, thường l* -NH2group. Kali clorua được tráng amin được tách ra khỏi đỉnh của hỗn hợp phản ứng, được tinh chế v* được điều chế ở dạng tinh thể hoặc dạng bột.
Cách s* dụng
Kali clorua có mặt trong một số thực phẩm với số lượng nhỏ. Hợp chất n*y cũng được s* dụng l*m chất phụ gia thực phẩm để tăng độ axit v* ổn định, l*m d*y hoặc l*m mềm một số sản phẩm thực phẩm, chẳng hạn như mứt v* thạch được l*m ngọt nhân tạo. Kali clorua cũng được s* dụng l*m chất dinh dưỡng cho nuôi cấy nấm men v* sản xuất bia. Các hợp chất được s* dụng như l* một thay thế muối cho những người đang ăn kiêng *t muối (có nghĩa l* natri thấp).
Sự th*t thú vị
Một lần s* dụng kali clorua l* một mũi tiêm gây chết người, chúng thường được dùng cho các tù nhân đã bị kết án t* hình. Hóa chất n*y can thiệp v*o chức năng tim v* gây ra cơn đau tim trong vòng năm đến khoảng mười tám phút sau khi tiêm. Ba mươi bốn của Hoa Kỳ quy định cái chết bằng cách tiêm thuốc độc cho những tù nhân đã bị kết án giết người.
Ứng dụng lớn nhất của kali clorua l* trong sản xuất phân bón. Hơn ch*n mươi phần trăm kali clorua được sản xuất tại Hoa Kỳ được s* dụng cho mục đ*ch đó. Hợp chất Kali cung cấp cho cây giúp cấy phát triển khoẻ mạnh. Nó l* một trong ba chất dinh dưỡng đa lượng cần thiết với số lượng tương đối lớn cho sự tăng trưởng bình thường. Hai chất dinh dưỡng đa lượng khác l* phốt pho v* nitơ. Một lượng nhỏ kali clorua được s* dụng trong sản xuất các hợp chất kali khác, trong nhiếp ảnh v* trong các ứng dụng nghiên cứu hóa học.
Đặc điểm v* Thông số kĩ thu*t của Kali Clorua
Đặc điểm – T*nh chất
Mô tảBột m*u trắng, hồng hoặc xám vị mặn; không mùi
Nhiệt độ nóng chảy770 °C
Nhiệt độ sôi1420 °C
Thông số kỹ thu*t
Độ tinh khiết≥ 96%
Độ tinh khiết≥ 96%
K2O≥ 60%
Cl45%-47%
Na0.60%
Mg0.12%
pH7
Độ ẩm (H2O)≤ 0.5%Quý khách liên hệ: 0766177877
[Misafirler Kayt Olmadan Link Gremezler Ltfen Kayt in Tklayn ! ]
Konuyu Favori Sayfanza Ekleyin