CTHH:K4Fe(CN)6·3H2O

Xuất xứ:Mĩ, Ấn Độ, Trung Quốc

Đóng gói:25kg/bao

Công dụngùng trong quá trình mạ điện, mạ Nickel, mạ đồng...


Kali ferrocyanid lÃ* má»™t hợp chất vô cÆ¡ vá»›i công thức hóa học Kâ‚„[Fe(CN)₆] · 3Hâ‚‚O. Nó lÃ* má»™t muối kali của phức chất [Fe(CN)₆]4−. Muối nÃ*y tạo ra các tinh thể Ä‘Æ¡n nghiêng mÃ*u vÃ*ng chanh. Kali ferrocyanid được sản xuất công nghiệp từ axit xianhidric, sắt (II) clorua, vÃ* canxi hydroxit, để tạo thÃ*nh Ca2[Fe(CN)6] · 11H2O. Dung dịch nÃ*y sẽ được cho phản ứng vá»›i muối kali để tạo thÃ*nh muối há»—n hợp canxi-kali CaK2[Fe(CN)6], vÃ* sau đó cho phản ứng vá»›i kali cacbonat để tạo sản phẩm cuối cùng.



[Misafirler Kayıt Olmadan Link Göremezler Lütfen Kayıt İçin Tıklayın ! ] lÃ* má»™t hợp chất vô cÆ¡ vá»›i công thức hóa học K4[Fe(CN)6] · 3H2O. Nó lÃ* má»™t muối kali của phức chất [Fe(CN)6]4−. Muối nÃ*y tạo ra các tinh thể Ä‘Æ¡n nghiêng mÃ*u vÃ*ng chanh.

[Misafirler Kayıt Olmadan Link Göremezler Lütfen Kayıt İçin Tıklayın ! ] được sản xuất công nghiệp từ axit xianhidric, sắt (II) clorua, vÃ* canxi hydroxit, để tạo thÃ*nh Ca2[Fe(CN)6] · 11H2O. Dung dịch nÃ*y sẽ được cho phản ứng vá»›i muối kali để tạo thÃ*nh muối há»—n hợp canxi-kali CaK2[Fe(CN)6], vÃ* sau đó cho phản ứng vá»›i kali cacbonat để tạo sản phẩm cuối cùng.

[Misafirler Kayıt Olmadan Link Göremezler Lütfen Kayıt İçin Tıklayın ! ] có nhiều ứng dụng đặc thù trong công nghiệp.

Nó vÃ* muối natri tÆ°Æ¡ng ứng được sá»* dụng rá»™ng rãi nhÆ° các chất chống ăn mòn cho muối đường vÃ* muối ăn.

Kali vÃ* [Misafirler Kayıt Olmadan Link Göremezler Lütfen Kayıt İçin Tıklayın ! ] cÅ©ng được sá»* dụng trong việc tinh chế thiếc vÃ* tách đồng từ quặng molybden. Kali ferrocyanid được sá»* dụng trong sản xuất rượu vang vÃ* axit xitric.

quý khách liên hệ 0766177877 or 0908789227

[Misafirler Kayıt Olmadan Link Göremezler Lütfen Kayıt İçin Tıklayın ! ]