- Tên h*ng hóa: [Misafirler Kayt Olmadan Link Gremezler Ltfen Kayt in Tklayn ! ]
- Công thức: [Misafirler Kayt Olmadan Link Gremezler Ltfen Kayt in Tklayn ! ]
- H*m lượng: 99% min
- CAS: 3811-04-9
- Xuất xứ: Ấn Độ, Trung Quốc, Israel, H*n Quốc
- Quy cách: 25kg/bao
- Ngoại quan: Bột m*u trắng
- Bảo Quản: để nơi khô ráo thoáng mát tránh ánh nắng trực tiếp v* l*a.
Ứng dụng của hóa chất [Misafirler Kayt Olmadan Link Gremezler Ltfen Kayt in Tklayn ! ]
Kali clorat (hay kali pechlorate) l* một hợp chất hóa học có công thức hóa học l* KCLO3. Nó l* một chất rắn m*u trắng, dễ tan trong nước. Kali clorat l* một chất oxi hóa mạnh, được s* dụng trong nhiều ng*nh công nghiệp khác nhau.
- Ứng dụng trong thực phẩm
Kali clorat được s* dụng trong thực phẩm như một chất phụ gia, chất điều chỉnh độ pH v* chất bảo quản. Nó được s* dụng trong nhiều loại thực phẩm khác nhau, bao gồm:
Rượu
Mứt, mứt, siro
Đồ hộp
Gia vị
Thịt v* hải sản
- Ứng dụng trong y tế
[Misafirler Kayt Olmadan Link Gremezler Ltfen Kayt in Tklayn ! ] được s* dụng trong y tế như một chất kh* trùng, chất bảo quản v* chất chống nấm. Nó được s* dụng trong một số loại sản phẩm y tế, bao gồm:
Dung dịch sát trùng
Dung dịch bảo quản mẫu bệnh phẩm
Thuốc chống nấm
- Ứng dụng trong hóa chất
Kali clorat được s* dụng trong hóa chất như một chất kh* trùng, chất bảo quản v* chất xúc tác. Nó được s* dụng trong một số ng*nh công nghiệp hóa chất, bao gồm:
Sản xuất giấy
Sản xuất nhựa
Sản xuất sơn
Sản xuất thuốc
- Ứng dụng trong các ng*nh công nghiệp khác
Kali clorat cũng được s* dụng trong một số ng*nh công nghiệp khác, bao gồm:
Sản xuất thuốc trừ sâu
Sản xuất thuốc lá
Sản xuất thuốc thú y
Ứng dụng cụ thể của [Misafirler Kayt Olmadan Link Gremezler Ltfen Kayt in Tklayn ! ] trong từng ng*nh công nghiệp
- Trong thực phẩm
Trong thực phẩm, kali clorat được s* dụng với mục đ*ch:
Bảo quản thực phẩm: Kali clorat có tác dụng ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn, nấm v* các vi sinh v*t khác, giúp bảo quản thực phẩm khỏi bị hư hỏng.
Điều chỉnh độ pH: Kali clorat có tác dụng điều chỉnh độ pH của thực phẩm, giúp thực phẩm có vị chua hơn.
- Trong y tế, kali clorat được s* dụng với mục đ*ch:
Kh* trùng: Kali clorat có tác dụng tiêu diệt vi khuẩn, nấm v* các vi sinh v*t khác, giúp ngăn ngừa nhiễm trùng.
Bảo quản mẫu bệnh phẩm: Kali clorat có tác dụng bảo quản mẫu bệnh phẩm, giúp các mẫu bệnh phẩm được lưu giữ lâu hơn.
Chống nấm: Kali clorat có tác dụng ngăn ngừa sự phát triển của nấm trên da v* các bộ ph*n khác của cơ thể.
Trong hóa chất
- Trong hóa chất, kali clorat được s* dụng với mục đ*ch:
Kh* trùng: Kali clorat có tác dụng tiêu diệt vi khuẩn, nấm v* các vi sinh v*t khác, giúp ngăn ngừa nhiễm trùng.
Bảo quản: Kali clorat có tác dụng bảo quản các sản phẩm hóa chất, giúp các sản phẩm hóa chất được lưu giữ lâu hơn.
Xúc tác: Kali clorat có tác dụng xúc tác cho một số phản ứng hóa học, giúp các phản ứng hóa học diễn ra nhanh hơn v* hiệu quả hơn.
- Trong các ng*nh công nghiệp khác
Trong các ng*nh công nghiệp khác, kali clorat được s* dụng với mục đ*ch:
Sản xuất thuốc trừ sâu: Kali clorat được s* dụng để sản xuất thuốc trừ sâu, giúp tiêu diệt các loại sâu bệnh gây hại cho cây trồng.
Sản xuất thuốc lá: Kali clorat được s* dụng để sản xuất thuốc lá, giúp thuốc lá có hương vị thơm hơn.
Sản xuất thuốc thú y: Kali clorat được s* dụng để sản xuất thuốc thú y, giúp phòng v* trị một số bệnh cho động v*t.
Lưu ý khi s* dụng KCLO3
Kali clorat l* một chất oxi hóa mạnh, có thể gây ra một số tác hại nếu tiếp xúc trực tiếp với da, mắt hoặc đường hô hấp. Do đó, khi s* dụng KCLO3, cần lưu ý những điều sau:
S* dụng KCLO3 đúng nồng độ v* liều lượng theo hướng dẫn.
S* dụng KCLO3 trong môi trường thông thoáng.
S* dụng đồ bảo hộ lao động khi tiếp xúc với KCLO3, bao gồm k*nh bảo hộ, găng tay v* khẩu
Quý khách có nhu cầu liên hệ 0766177877 v* 0908479967
[Misafirler Kayt Olmadan Link Gremezler Ltfen Kayt in Tklayn ! ]
Konuyu Favori Sayfanza Ekleyin